``` Mà Biết - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "mà biết" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "mà biết" trong câu:

Tôi thiên về ý thứ 2, nhưng khó mà biết được bởi không đối tượng thí nghiệm nào còn sống cả.
Više sam sklon drugoj mogućnosti, ali teško je znati jer nijedan od pokusnih subjekata nije preživio.
Y-sơ-ra-ên phục sự Ðức Giê-hô-va trọn lúc sanh tiền của Giô-suê và các trưởng lão mà biết mọi việc Ðức Giê-hô-va đã làm vì Y-sơ-ra-ên.
Izrael je služio Jahvi svega vijeka Jošuina i svega vijeka starješina koje su Jošuu nadživjele i vidjele sva djela što ih je Jahve učinio Izraelu.
Ðể cho dân Ngài bởi sự tha tội họ mà biết sự rỗi.
da pružiš spoznaju spasenja narodu njegovu po otpuštenju grijeha njihovih,
vì cớ sự trông_cậy để_dành cho anh_em ở trên trời là sự trước_kia anh_em đã nhờ đạo Tin_Lành chân_thật mà biết đến.
poradi nade koja vam je pohranjena u nebesima. Za nju ste već čuli u Riječi istine
Song những kẻ nầy, hễ đều gì không biết thì khinh_dể hết; và mọi điều chúng_nó tự_nhiên mà biết cũng_như con thú_vật vô_tri, thì dùng mà làm hư mình.
A ovi pogrđuju ono što ne poznaju; a što po naravi kao nerazumne životinje poznaju, u tom trunu.
Để tôi nói cho mà biết.
Reći ću ti što ćemo napraviti.
không phải hôm nay cô sao mà biết được xong rồi đó.
Hvala što me pokušavaš nasmijati. Ali ne danas. - Nikad se ne zna.
Nhưng ai mà biết làn sương kéo dài tới đâu?
Ali tko zna koliko se magla prostire?
Ai mà biết được năm tới cái gì sẽ thành hợp pháp.
Tko zna što će biti legalno sljedeće godine?
Bà hiểu là tôi đã kinh ngạc, khi mà biết được thực ra ông ấy là ai.
Možete shvatiti moje iznenađenje kad sam otkrio tko je u stvari bio.
Nếu tôi mà biết, tôi sẽ có cả đống giẻ rách nữa.
Da to znam, imala bih do vraga mnogo vise krpica.
Ai mà biết có gì sống ở trên đó nhỉ.
Tko zna što sve živi tamo.
Ai mà biết được hoàng tử còn có 1 cậu em trai chứ?
Tko bi pomislio da princ ima mladeg brata!
Nếu mọi người mà biết cô tài thế này, hẳn họ sẽ mời cô thiết kế cả thành phố.
Kada ljudi vide koliko ste talentovani, dizajniraćete bašte po celom gradu.
Ai mà biết là sở thích của cô lại như thế?
Mislio sam da su ti ukusi više zahtjevniji.
Đã 300 năm trôi qua, ai mà biết thật ra đã xảy ra những gì.
A i prošlo je tristo godina, tko zna što se zbilja dogodilo.
Để tôi nói cho mà biết cái dự án cứu thế giới đó dù có phù phiếm hay không thì vẫn rất đáng để đầu tư, ngài Dagget ạ
MOGLA BIH POKUSATI OBJASNITI ZASTO U "SPASIMO SVIJET" PROJEKT, TAST ILI NE, VRIJEDI ULAGATI, G. DAGGETT.
Nếu như cô đúng về "Antigen", thì có ai mà biết có bao nhiêu tên Người sói đang ở trong đó.
Ako si u pravu u vezi Antigena, Bog zna koliko se vukodlaka skriva unutra.
Nếu tao mà biết, tao đã không đứng đây với tụi mày, hiểu không?
Da to znam, ne bi bio ovdje s vama, šupci, zar ne?
Ai mà biết được mấy biệt danh đó bắt đầu thế nào đâu.
Nikad ne znaš kako crnje dobiju nadimke.
Tất cả mà biết là, cuối cùng anh ta đã chết, và hòn đảo đã chôn cất anh ta, chỉ còn lại cái răng duy nhất của anh ta.
Jedino znam da je na kraju umro, a otok ga je svario, za sobom ostavljajući samo njegove zube.
Mày chưa thử thì sao mà biết được?
MISLIM, NIKAD NE ZNAŠ DOK NE PROBAŠ.
Nếu mấy người đi nhà thờ với tôi mà biết...
KADA BI LJUDI U CRKVI SAZNALI ZA TO...
Mafia thường không động tới gia đình, nhưng ai mà biết được với gã Danzinger.
Mafija obično ne dira obitelj. Ali tko zna kakav je Danzinger.
Mà biết đâu đấy, nếu chỉ có mỗi chuyện uống rượu, hay chuyện ma túy, hay chuyện lăng nhăng, hay chuyện nổi nóng, nó có thể đã thành công.
Tko zna, da se radilo samo o piću, drogi, nevjeri ili raspoloženjima, možda bi čak i uspjeli.
Nó mà biết cậu theo dõi, rồi kế hoạch đổ bể, nó sẽ kiện cậu.
Ako te tuži da ga progoniš, i ovo eksplodira, može te tužiti.
Mẹ cháu mà biết cháu chơi trò này thì có vũng máu thật luôn.
Sad počinje pravi pokolj kad te mama uhvati da ovo igraš.
Ai mà biết bọn nó còn có trò nào khác nữa?
Tko zna kakav još trik imaju u rukavu.
Người ta nói ngươi đã thoáng thấy cái chết của mình, nên ngươi tham gia mỗi trận chiến mà biết rằng mình chưa đến lúc chết.
Govori se se da si predvidio svoju smrt. Zato se u bitkama boriš znajući da još nije došlo vrijeme da umreš.
Ai mà biết cơ thể đó sẽ tồn tại bao lâu?
Tko zna koliko godina bi takav subjekt mogao živjeti?
Mẹ mà biết là ai, mẹ sẽ trở nên đặc biệt tàn ác.
Ako ikada saznam tko, postat ću savršeno monstruozna.
Anh muốn cãi một trận mà biết sẽ không thắng hay là leo lên xe đạp rồi đi ngay?
Ne, Karmen! To se vas ne tiče. Ne gubi vrijeme na spor koju ćeš izgubiti.
ai mà biết được, bà ấy quen với thất vọng rồi mà
Tko zna? Ona se koristi za razočaranje.
Ai mà biết họ sẽ bắt mày làm gì?
Tko zna što ćeš mu raditi?
Ai mà biết được bạn cháu có bị lây bệnh không!
Mi ni ne znamo jesu li tvoji prokleti prijatelji zaraženi!
XK: Ai mà biết nổi, rất có thể khi bộ phim được hoàn thành, chúng ta cũng vẫn chỉ như 1 lũ ngốc.
XK: Tko zna, možda do trenutka kada će film izaći, mi ćemo izgledati kao hrpa brbljavih idiota.
Điều chúng ta biết về FOXP2 và người Neanderthal là họ có thể đã có cơ chế kiểm soát miệng rất tốt -- ai mà biết được.
Ono što znamo o genu FOXP2 i Neandertalcima jest da su možda imali finu motoriku u ustima -- tko zna.
Điều đó có thể gây hiểm họa cho xã hội, nhưng ai mà biết được; chúng ta đang ở trong một thế giới toàn cầu hóa, nên họ có thể tìm kiếm bạn gái ở những nước khác.
To može predstavljati potencijalnu opasnost za društvo, ali tko zna; nalazimo se u globaliziranom svijetu, stoga mogu tražiti djevojke iz drugih zemalja.
Ai mà biết được, có thể là một trong những nguyên tử của bạn đã từng là đầu gối của Napoleon.
Tko zna, možda je jedan od vaših atoma bio Napoleonovo koljeno.
Và tôi thậm chí không biết nếu mà tồn tại 100 triệu người đang sử dụng Web mà biết hai thử tiếng đủ để giúp chúng tôi dịch.
Pa čak ni ne znam postoji li 100 milijuna ljudi koji koriste Mrežu koji su dovoljno bilingvalni da nam pomognu prevoditi.
Đặt cái "miệng" ở trên cây, đó sẽ là "thằng ngốc" Để dễ nhớ thì, bởi cái "cây" mà biết nói thì sẽ khá ngốc ngếch.
Stavite usta na vrh stabla, i napravili ste "idiota" (smijeh). Lagano je za zapamtiti, budući da je drvo koje priča prilično idiotska ideja.
Có thể cuối cùng bạn sẽ làm một dự án điên khùng nào đó, ai mà biết được, thậm chí bạn có thể lên sao Hỏa thì sao
Možete završiti radeći neke lude projekte, i tko zna, možda čak završite na putu za Mars.
Bạn vẫn có thể nhận ra họ nhờ giọng nói và biết: "Ồ, Joe đây mà!" nhưng bạn không thể nhìn mặt họ mà biết họ là ai, đúng không?
Možete ih još uvijek prepoznati po glasu i reći -- da, to je Joe, ali ne možete ih pogledati u lice i znati tko je to.
Nhưng ai mà biết nổi điều gì thực sự xảy ra phía dưới tấm chăn chứ?
Ali tko zna što se zaista događa pod plahtama, zar ne?
Và ông cười, bảo: "Đúng rồi đấy. Ai mà biết được
Nasmiješio se i rekao: Tako, nikad ne znate.
Những robot có tính cách này sẽ làm tiền đề cho những robot mà biết thông cảm
Karakterna robotika bi mogla posaditi sjeme za robote koji doista imaju empatiju.
0.99620318412781s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?